Toàn văn: UBND TỈNH QUẢNG BÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 926/SNN-PTNT Quảng Bình, ngày 25 tháng 6 năm 2015 BÁO CÁO Kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm 2015 về hỗ trợ phát triển sản xuất chương trình 30a Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thực hiện Công văn số 4392/BNN-KTHT ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc báo cáo tình hình thực hiện 6 tháng đầu năm về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình báo cáo như sau: I. TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THÔNG TƯ SỐ 46/2014/TT-BNNPTNT Sau khi nhận được Thông tư 52/2014/TT - BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã có Công văn số 25/SNN-PTNT, ngày 09/1/2015 về việc hướng dẫn một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất Chương trình 30a, trong đó đề nghị UBND huyện Minh Hóa chỉ đạo các phòng ban chuyên môn, UBND các xã thụ hưởng chính sách chương trình 30a nghiên cứu Thông tư để triển khai thực hiện. II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM VỀ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2015. 1. Chính sách phát triển rừng (khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng): - Diện tích giao khoán: 35.140ha. - Kinh phí hỗ trợ nhận giao khoán: 7.718,4 triệu đồng. - Số hộ nhận khoán: 5.156 hộ. 2. Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất 2.1. Xây dựng mô hình: 02 mô hình. - Mô hình trồng trọt: 01 mô hình. - Số hộ tham gia: 10 hộ. - Kinh phí hỗ trợ: 50 triệu đồng. - Mô hình chăn nuôi: 01 mô hình. - Số hộ tham gia: 05 hộ. - Kinh phí hỗ trợ: 50 triệu đồng. 2.2. Hỗ trợ mua giống vật nuôi. - Số hộ được hỗ trợ mua giống vật nuôi: 343 hộ. - Kinh phí hỗ trợ mua giống vật nuôi: 1.715 triệu đồng. Hiện nay các xã đang tổ chức thực hiện. Dự ước 06 tháng cuối năm sẽ hoàn thành và giải ngân 100% kinh phí. (Chi tiết có biểu kèm theo) III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT. Đề nghị Trung ương tăng nguồn kinh phí dự án hỗ trợ phát triển sản xuất chương trình 135 cho các tỉnh còn khó khăn nhằm đáp ứng nhu cầu của người dân. Trên đây là Báo cáo kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm 2015 về hỗ trợ phát triển sản xuất chương trình 30a của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình./. Nơi nhận: GIÁM ĐỐC - Như trên; - Chi cục PTNT. ( Đã ký) - Lưu VT. Phan Văn Khoa BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 30A (Kèm theo Báo cáo số /SNN-PTNT ngày tháng 6 năm 2015 của Sở NN và PTNT) TT | Chính sách | ĐVT | Kế hoạch năm 2015 | Thực hiện 6 tháng đầu năm | Ước thực hiện 6 tháng cuối năm 2015 | So sánh TH/KH | I | TỔNG KINH PHÍ | Triệu đồng | 9.535 | 9.533,4 | 9.533,4 | 100% | II | KẾT QUẢ THỰC HIỆN | | | | | | 1 | Chính sách phát triển rừng | | | | | | | Khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng | | | | | | - | Diện tích giao khoán | Ha | 35.148 | 35.140 | 35.140 | | - | Kinh phí hỗ trợ nhận giao khoán | Triệu đồng | 7.720 | 7.718,4 | 7.718,4 | | - | Số hộ nhận khoán | Hộ | 5.156 | 5.156 | 5.156 | | 2 | Xây dựng mô hình | Mô hình | 02 | 02 | 02 | | 2.1 | Mô hình trồng trọt | Mô hình | 01 | 01 | 01 | | - | Số hộ tham gia | Hộ | 10 | 10 | 10 | | - | Kinh phí hỗ trợ | Triệu đồng | 50 | 50 | 50 | | 2.2 | Mô hình chăn nuôi | Mô hình | 01 | 01 | 10 | | - | Số hộ tham gia | Hộ | 05 | 05 | 05 | | - | Kinh phí hỗ trợ | Triệu đồng | 50 | 50 | 50 | | 3 | Hỗ trợ giống vật nuôi | | | | | | - | Số hộ được hỗ trợ mua giống vật nuôi | Hộ | 343 | 343 | 343 | | - | Kinh phí hỗ trợ | Triệu đồng | 1.715 | 1.715 | 1.715 | | | | | | | | | | | | | | | | |