Nội dung văn bản
Số/Ký hiệu 139/TB-QLCL
Ngày ký 13/08/2015
Người ký Mai Văn Minh
Trích yếu nội dung Thông báo Kết quả giám sát chất lượng, an toàn thực phẩm tháng 7/2015
Lĩnh vực Thông báo
Cơ quan ban hành Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Bình
Phân loại Thông báo
Văn bản qPPL/Thường QPPL
Hiệu lực Còn
Toàn văn:

 

SỞ NN&PTNT QUẢNG BÌNH                                                   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG                                                 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
      Số: 139/TB-QLCL                                                                      Quảng Bình, ngày 13 tháng 8 năm 2015
 
 
THÔNG BÁO
Kết quả giám sát chất lượng, an toàn thực phẩm tháng 7/2015
 
 

Thực hiện Kế hoạch giám sát an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và chương trình kiểm soát dư lượng tháng 7/2015, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản đã tiến hành lấy 47 mẫu nông thủy sản để phân tích, kiểm soát dư lượng các chất độc hại, trong đó: Gửi phân tích tại các Phòng kiểm nghiệm 24 mẫu (10 mẫu thủy sản, 07 mẫu thịt, 06 mẫu rau quả, 01 mẫu muối); kiểm tra nhanh các chỉ tiêu Clenbuterol, hàn the, thuốc bảo vệ thực vật trên 23 mẫu (03 mẫu thịt, 01 mẫu chả thịt, 19 mẫu rau quả). Căn cứ vào kết quả phân tích, Chi cục thông báo:
1. Kết quả
- Kết quả gửi phân tích tại Phòng kiểm nghiệm phát hiện 03/24 mẫu nhiễm dư lượng các chất độc hại được chỉ định phân tích, trong đó: 02/24 mẫu nhiễm dư lượng Clenbuterol là chất tăng trọng, tạo nạc thuộc nhóm Beta-agonist cấm sử dụng trong chăn nuôi (mẫu thịt lợn của hộ kinh doanh Đoàn Thị Hương - Đội 6 - Nghĩa Ninh - Đồng Hới và hộ kinh doanh Nguyễn Thị Mận - chợ Thanh Hà - Thanh Trạch - Bố Trạch); 01/24 mẫu nhiễm dư lượng kim loại nặng, tuy nhiên mức nhiễm nằm trong giới hạn cho phép (mẫu muối của hộ Nguyễn Ngọc Châu - Phú Lộc - Quảng Phú - Quảng Trạch).
- Kết quả kiểm tra nhanh bằng testkit tại hiện trường không phát hiện mẫu vi phạm các chỉ tiêu được kiểm tra.
                                    (Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
2. Kiến nghị
2.1 UBND các huyện, thị xã, thành phố:
Chỉ đạo các phòng, đơn vị chuyên môn, Ban quản lý các chợ và UBND các xã, phường, thị trấn: Thông báo công khai kết quả giám sát chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tháng 7/2015; Tăng cường công tác tuyên truyền và kiểm tra điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thuỷ sản, trong đó chú trọng tuyên truyền, kiểm tra, giám sát việc sử dụng chất cấm nhóm Beta-agonist trong hoạt động chăn nuôi trên địa bàn; Hướng dẫn cơ sở thực hiện các quy định về an toàn thực phẩm, ghi chép và lưu giữ hồ sơ liên quan đến quá trình sản xuất kinh doanh, đảm bảo có thể truy xuất được nguồn gốc sản phẩm.
2.2 Các cơ sở được lấy mẫu:
- Cơ sở kinh doanh thịt có mẫu nhiễm chất tăng trọng, tạo nạc Clenbuterol có trách nhiệm phối hợp với cơ quan chức năng trong việc truy xuất nguồn gốc và xử lý mẫu nhiễm theo quy định.
- Cơ sở sản xuất muối có mẫu nhiễm kim loại nặng trong giới hạn cho phép cần kiểm soát chặt chẽ chất lượng nguồn nước sử dụng, tăng cường công tác vệ sinh trong sản xuất, đảm bảo các điều kiện vệ sinh cá nhân nhằm loại bỏ các nguồn gây ô nhiễm sản phẩm.
- Các cơ sở khác tiếp tục duy trì tốt điều kiện sản xuất kinh doanh nhằm đảm bảo an toàn thực phẩm.
Lưu thông báo này vào hồ sơ quản lý của cơ sở./.
 
Nơi nhận:
- Sở NN&PTNT (b/c);
- Ban chỉ đạo VSATTP tỉnh (b/c);
- UBND, Phòng NN&PTNT các huyện /TX/TP;
- UBND các xã/phường/thị trấn
 có cơ sở được lấy mẫu;
- BQL các chợ: Cảnh Dương; Mai; Hòa Minh;
 Thanh Hà; Lộc Đại; Đồng Hới; Cuồi; Đồng Lê;
- Các cơ sở được lấy mẫu;
- Bản tin NN&PTNT;
- Lưu: VT, CL, TT-PC. 
CHI CỤC TRƯỞNG
 
 
 
(Đã ký)
 
 
 
Mai Văn Minh
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

PHỤ LỤC I: KẾT QUẢ KIỂM TRA TẠI CÁC PHÒNG KIỂM NGHIỆM MẪU NÔNG THỦY SẢN THÁNG 7/2015
(Kèm theo Thông báo số       /TB-QLCL, ngày      /8/2015)
 
TT
Tên mẫu
Địa chỉ
Chỉ tiêu kiểm tra
Kim loại nặng
Hóa chất, kháng sinh
Thuốc bảo vệ thực vật
Pb
Cd
As
Hg
Clenbuterol
Salbutamol
Chloramphenicol
Histamin
Ure
Tetracyline
Nitrofuran
BVTV nhóm Clo hữu cơ
 
BVTV nhóm Lân Hữu cơ
Cypermethrin
Trimethoprin
Triclofon
Methrin Parathion
Endosulfan
Aldrine
 
Huyện Quảng Trạch
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Cá tay áo
Đồng Thị Hằng - chợ Cảnh Dương (chủ xe ôtô 73L8303)
 
 
 
 
 
 
K
K
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2
Muối
Nguyễn Ngọc Châu -
Phú Lộc 1 - Quảng Phú
K
K
PH
K
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
3
Tôm chân trắng
Lê Văn Thảo - Quảng Xuân
 
 
 
 
 
 
 
 
 
K
 
 
 
 
 
 
 
 
 
4
Tôm chân trắng
Nguyễn Văn Sơn - Quảng Xuân
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
K
 
 
 
 
 
 
 
 
TX.Ba Đồn
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
5
Cá nục
Lê Thị Lương - chợ Mai - Ba Đồn
 
 
 
 
 
 
K
K
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
6
Thịt bò
Nguyễn Thị Hằng - chợ Mai - Ba Đồn
 
 
 
 
K
K
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7
Cải ngọt
Trần Quang - TDP 4 - Quảng Long - Ba Đồn
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
K
8
Tôm chân trắng
Nguyễn Văn Đồng - Đơn Sa - Quảng Phúc
 
 
 
 
 
 
K
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
9
Tôm chân trắng
Trần Văn Lượng - Đơn Sa - Quảng Phúc
 
 
 
 
 
 
 
 
 
K
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
TT
Tên mẫu
Địa chỉ
Chỉ tiêu kiểm tra
Kim loại nặng
Hóa chất, kháng sinh
Thuốc bảo vệ thực vật
Pb
Cd
As
Hg
Clenbuterol
Salbutamol
Chloramphenicol
Histamin
Ure
Tetracyline
Nitrofuran
BVTV nhóm Clo hữu cơ
 
BVTV nhóm Lân Hữu cơ
Cypermethrin
Trimethoprin
Triclofon
Methrin Parathion
Endosulfan
Aldrine
 
Huyện Bố Trạch
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
10
Thịt lợn
Nguyễn Thị Mận - chợ Thanh Hà - Thanh Trạch
 
 
 
 
PH*
K
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
11
Rau cải
Phạm Thị Chung - chợ Thanh Hà - Thanh Trạch
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
K
 
 
 
 
 
 
12
Tôm chân trắng
Dương Vơi - thôn 4 - Đồng Trạch
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
K
 
 
 
 
 
 
 
 
 
TP.Đồng Hới
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
13
Cá sòng
Nguyễn Đức Thắng - cảng cá Nhật Lệ - Phú Hải
 
 
 
 
 
 
K
 
K
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
14
Thịt bò
Trần Thị Thu Hà - TK8 - Bắc Lý (cơ sở giết mổ gia súc)
 
 
 
 
K
K
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
15
Thịt lợn
Đoàn Thị Hương - Đội 6 - Nghĩa Ninh (cơ sở giết mổ gia súc)
 
 
 
 
PH*
K
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
16
Tôm sú
Võ Thị Túy - TDP5 - Hải Thành
 
 
 
 
 
 
K
 
 
 
 
 
 
 
K
 
 
 
 
17
Rau cải
Trần Thị Thơm - chợ Đồng Hới
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
K
 
 
 
 
 
 
 
 
Huyện Quảng Ninh
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
18
Thịt bò
Trần Văn Lưu - thôn Tây - Vạn Ninh (cơ sở giết mổ gia súc)
 
 
 
 
K
K
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
TT
Tên mẫu
Địa chỉ
Chỉ tiêu kiểm tra
Kim loại nặng
Hóa chất, kháng sinh
Thuốc bảo vệ thực vật
Pb
Cd
As
Hg
Clenbuterol
Salbutamol
Chloramphenicol
Histamin
Ure
Tetracyline
Nitrofuran
BVTV nhóm Clo hữu cơ
 
BVTV nhóm Lân Hữu cơ
Cypermethrin
Trimethoprin
Triclofon
Methrin Parathion
Endosulfan
Aldrine
 
Huyện Lệ Thủy
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
19
Rau cải
Trần Thị Xuân - Hòa Luật Nam - Cam Thủy
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
K
 
20
Tôm chân trắng
Công ty cổ phần chăn nuôi CP Việt Nam chi nhánh Quảng Bình - Ngư Thủy Nam
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
K
 
 
 
 
Huyện Tuyên Hóa
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
21
Thịt lợn
Phạm Thị Hòa - Đồng Lào - Thuận Hóa (cơ sở giết mổ gia súc)
 
 
 
 
K
K
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
22
Thịt lợn
Hoàng Thị Hựu - chợ Cuồi - Tiến Hóa
 
 
 
 
K
K
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
23
Mướp đắng
Nguyễn Thị Cơ - chợ Cuồi - Tiến Hóa
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
K
 
 
 
 
 
24
Mướp đắng
Phạm Thị Thú - chợ Đồng Lê
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
K
 
 
K
 
 
 
Ghi chú :   PH*: Phát hiện vượt quá giới hạn cho phép
                   PH: Phát hiện trong giới hạn cho phép
                   K : Không phát hiện    
 


PHỤ LỤC II: KẾT QUẢ KIỂM TRA NHANH CÁC MẪU NÔNG THỦY SẢN THÁNG 07/2015
(Kèm theo Thông báo số     /TB-QLCL ngày         /8/2015)
 
TT
Thông tin về mẫu
Chỉ tiêu kiểm tra
Tên mẫu
Số lượng
Địa chỉ
Clenbuterol
Hàn the
Thuốc bảo vệ thực vật
Nitrat
 
TX Ba Đồn
 
 
 
 
1
Chả thịt
 
Trần Thị Hoa – TDP4 – Ba Đồn
 
K
 
 
2
Thịt lợn
 
Đoàn Thị Lài – Xóm 1 – Vĩnh Phúc – Quảng Hòa
K
 
 
 
3
Rau cải
 
Đoàn Thị Lài – chợ Hòa Ninh – Quảng Hòa
 
 
K
K
4
Xà lách
 
 
 
K
K
5
Hành lá
 
 
 
K
K
6
Mướp đắng
 
Lê Thị Thảo – chợ Hòa Ninh – Quảng Hòa
 
 
K
K
 
Huyện Bố Trạch
 
 
 
 
7
Thịt lợn
 
Nguyễn Thị Mận – Đội 6 – Quyết Thắng – Thanh Trạch
K
 
 
 
8
Thịt bò
 
Bùi Thị Thúy – Thôn Hạ - Quảng Sơn
K
 
 
 
 
TP.Đồng Hới
 
 
 
 
9
Xà lách
01
Nguyễn Thị Lương – chợ Lộc Đại
 
 
K
K
10
Bắp cải
01
 
 
K
K
11
Cà chua
01
 
 
K
K
12
Đậu cove
01
 
 
K
K
13
Đào
 
Hoàng Thị Vân – chợ Lộc Đại
 
 
K
K
14
Táo xanh
 
 
 
K
K
15
Xoài
 
 
 
K
K
 
Huyện Quảng Ninh
 
 
 
 
16
Rau cải
 
Nguyễn Thị Long – thôn Tây – Võ Ninh
 
 
K
K
17
Mướp đắng
 
 
 
K
K
18
Dưa chuột
 
 
 
K
K
19
Khoai tây
 
 
 
K
K
20
Cà rốt
 
 
 
K
K
TT
Thông tin mẫu
Chỉ tiêu kiểm tra
Tên mẫu
Số lượng
Địa chỉ
Clenbuterol
Hàn the
Thuốc bảo vệ thực vật
Nitrat
21
Cà tím
 
Trương Thị Dạ - thôn Tây – Võ Ninh
 
 
K
K
22
Rau má
 
 
 
K
K
23
Hành tây
 
 
 
K
K
 
Ghi chú:   PH: Phát hiện trong giới hạn cho phép
                  K: Không phát hiện