Toàn văn: UBND TỈNH QUẢNG BÌNH SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | Số: 1396/BC-SNN | Quảng Bình, ngày 25 tháng 8 năm 2015 | BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA CƠ SỞ SXKD VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP VÀ THỰC PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN ( Thực hiện theo thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT Ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT) Đơn vị: Quảng Bình Kỳ báo cáo: Tháng 8 năm 2015 I.KẾT QUẢ KIỂM TRA, XẾP LOẠI CƠ SỞ Đã kiểm tra định kỳ tại 44 cơ sở sản xuất kinh doanh (SXKD) Vật tư nông nghiệp và thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn. Kết quả 42/44 cơ sở đạt yêu cầu, xếp loại B, 02/44 cơ sở xếp loại C. (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm). II. VẤN ĐỀ ĐẶC BIỆT QUAN TÂM 1. Tình hình triển khai Thông tư số 51/2014/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ - Ngày 06/8/2015, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 2165/QĐ-UBND về việc phân công nhiệm vụ quản lý, kiểm tra các cơ sở SXKD vật tư nông nghiệp, thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. Việc quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ theo Thông tư số 51/2014/TT-BNNPTNT được phân công cho UBND xã, phường, thị trấn tổ chức ký cam kết và định kỳ kiểm tra việc thực hiện cam kết của các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn. - Sở Nông nghiệp và PTNT đang tiếp tục tuyên truyền Thông tư 51/2014/TT-BNNPTNT tới các hộ gia đình, tổ chức, cá nhân sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn. 2. Kết quả lấy mẫu giám sát an toàn thực phẩm Đã tiến hành lấy 42 mẫu nông thủy sản để kiểm tra nhanh và giám sát các chỉ tiêu an toàn thực phẩm bao gồm: 21 mẫu rau quả kiểm tra tồn dư thuốc BVTV, Nitrat; 08 mẫu thịt, 02 mẫu nước tiểu lợn kiểm tra chất tăng trọng Salbutamol, Clenbuterol; 11 mẫu thuỷ sản phân tích các chỉ tiêu kháng sinh, chất bảo quản cấm sử dụng. Trong đó: 21 mẫu thực hiện kiểm tra nhanh và 21 mẫu gửi phân tích tại phòng kiểm nghiệm. Kết quả: 100% số mẫu kiểm tra nhanh âm tính với các chỉ tiêu chỉ định phân tích. Đối với các mẫu gửi, đã có kết quả: 08/21 mẫu bao gồm 06 mẫu thịt lợn, nước tiểu lợn và 02 mẫu rau, kết quả đạt yêu cầu với các chỉ tiêu phân tích. 3. Công tác giải quyết sự cố gây mất ATTP trên địa bàn Các đoàn thanh tra, kiểm tra về ATTP nông lâm thủy sản đã kiểm tra tại tại 51 cơ sở SXKD vật tư nông nghiệp, thực phẩm nông thủy sản, kết quả 49/51 cơ sở đạt yêu cầu, 02/51 cơ sở không đạt yêu cầu, chiếm 4%. Xử lý vi phạm: Đoàn kiểm tra đã cảnh cáo, nhắc nhở 02 cơ sở không đạt yêu cầu. Trong tháng không phát hiện có sự cố gây mất ATTP./. Nơi nhận: - Cục QLCL NLS&TS (b/c); - Giám đốc Sở (b/c); - Bản tin NN&PTNT (công khai); - Lưu: VT, QLCL. | KT.GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC (đã ký) Trần Đình Du | Phụ lục: KẾT QUẢ XẾP LOẠI CƠ SỞ SXKD VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP, ATTP NÔNG LÂM THỦY SẢN TT | Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất kinh doanh | Mã số cơ sở sản xuất kinh doanh | Nội dung và hình thức kiểm tra trong tháng | Tên | Số lượt kiểm tra đánh giá phân loại | Số lượt kiểm tra định kỳ | Số lượt tái kiểm tra cơ sở loại C | hệ thống quản lý chất lượng | Tổng | A | B | C | Tổng | A | B | C | Tổng | A | B | C | I | Chuỗi sản xuất – kinh doanh động vật và sản phẩm động vật (trên cạn) | | - | Cơ sở sản xuất nem chả thịt: Kiểm tra 11 cơ sở, trong đó kiểm tra phân loại 02 cơ sở, định kỳ 09 cơ sở. Kết quả 11/11 cơ sở xếp loại B | | 1. | Hà Thị Ninh – Lương Ninh – Quảng Ninh | | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 2. | Hoàng Thị Lợi – Võ Ninh – Quảng Ninh | 89/2014/NNPTNT/QBH | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 3. | Lê Ngọc Thương – Duy Ninh – Quảng Ninh | 54/QLCL-CN | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 4. | Lê Thị Lãnh – Quán Hàu – Quảng Ninh | 84/2014/NNPTNT-QBH | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 5. | Lê Thị Nguyện – Hiền Ninh – Quảng Ninh | 70/2013/NNPTNT- QBH | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 6. | Lê Thị Quyên – Quán Hàu – Quảng Ninh | 76/2014/NNPTNT- QBH | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 7. | Nguyễn Thị Châu – Bắc Lý – Đồng Hới | 53/QLCL-CN | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 8. | Nguyễn Thị Hường – Hoàn Lão – Bố Trạch | 71/2013/NNPTNT - QBH | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 9. | Nguyễn Thị Năm – Đức Ninh Đông – Đồng Hới | | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 10. | Nguyễn Thị Soa – Nam Lý – Đồng Hới | 73/2014/NNPTNT-QBH | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 11. | Trần thị Hoa – Quảng Long – Ba Đồn | 87/2014/NNPTNN-QBH | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | II | Chuỗi sản xuất kinh doanh thủy sản và sản phẩm thủy sản | | - | Tàu cá: Kiểm tra 06 cơ sở, trong đó kiểm tra phân loại 05 cơ sở, định kỳ 01 cơ sở. Kết quả 06/06 cơ sở xếp loại B | | 12. | Nguyễn Thanh Lân - QB91524TS – Mỹ Cảnh – Bảo Ninh | | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | 13. | Nguyễn Trường Lâm - QB91835TS – Mỹ Cảnh – Bảo Ninh | | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | 14. | Nguyễn Văn Hùng - QB91693TS – Mỹ Cảnh – Bảo Ninh | | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | 15. | Phạm Nhiên - QB91123TS – Mỹ Cảnh – Bảo Ninh | | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | 16. | Phạm Xuân Ngạc - QB91082TS – Mỹ Cảnh – Bảo Ninh | | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | 17. | Phạm Xuân Ngạc - QB91179TS – Mỹ Cảnh – Bảo Ninh | | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | - | Cảng cá: Kiểm tra định kỳ 02 cảng. Kết quả 02/02 cảng xếp loại B | | 18. | Cảng cá Nhật Lệ – Phú Hải – Đồng Hới | 44-01-001-CA | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 19. | Cảng cá Sông Gianh – Thanh Trạch – Bố Trạch | 44-05-002-CA | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | - | Cơ sở thu gom, kinh doanh nguyên liệu thủy sản: Kiểm tra định kỳ 02 cơ sở. Kết quả 02/02 cơ sở xếp loại B | | 20. | Cty TNHH TM Thắng Lợi Cảnh Dương – Cảnh Dương – Quảng Trạch | 44-04-004-NL | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 21. | Phan Thị Mỹ Hương – Thanh Trạch – Bố Trạch | 44-05-013-NL | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | - | Cơ sở sản xuất nước mắm, sản phẩm dạng mắm, thủy sản khô: Kiểm tra 08 cơ sở, trong đó kiểm tra phân loại 03 cơ sở, định kỳ 05 cơ sở. Kết quả 07/08 cơ sở xếp loại B, 01/08 cơ sở xếp loại C | | 22. | HTX CBTS Xuân Hồng – Hải Ninh – Quảng Ninh | 2907F00064 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 23. | HTX chế biến thủy sản Tân Hải – Hải Ninh – Quảng Ninh | 92/2014/NNPTNT- QBH | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 24. | Lê Thị Thuần – Nhân Trạch – Bố Trạch | 44-05-003-NM | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 25. | Long Tám – Bảo Ninh – Đồng Hới | 44-01-001-NM | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 26. | Lưu Thị Tư – Bảo Ninh – Đồng Hới | 91/2014NNPTNT- QBH | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 27. | Tuệ Hương – Cảnh Dương – Quảng Trạch | | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP SSOP | 28. | Nguyễn Thị Lớn – Ngư Thủy Nam – Lệ Thủy | | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | 29. | Thương Định Bảo Ninh – Đồng Hới | 90/2014NNPTNT-QBH | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | - | Kho lạnh độc lập bảo quản thủy sản: Kiểm tra định kỳ 01 cơ sở, kết quả xếp loại B | | 30. | Công ty TNHH Biển Khơi – Phú Hải – Đồng Hới | 103/2014/NNPTNT-QBH | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | GMP | SSOP | IV | Vật tư nông nghiệp | | - | Cơ sở kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật: Kiểm tra định kỳ 06 cơ sở. Kết quả 05/06 cơ sở xếp loại B, 01/06 cơ sở xếp loại C | | 31. | Đỗ Quyết Thắng – Vĩnh Ninh - Quảng Ninh | | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | 32. | Hà Văn Sơn - Vĩnh Ninh - Quảng Ninh | 3100266418 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | 33. | Hoàng Thị Bông - Gia Ninh- Quảng Ninh | | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | 34. | Lê Văn Tài - Xuân Ninh - Quảng Ninh | | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | 35. | Nguyễn Văn Chương - Tân Ninh- Quảng Ninh | | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | 36. | Trần Văn Đồng - Vạn Ninh- Quảng Ninh | | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | | - | Cơ sở kinh doanh phân bón: Kiểm tra định kỳ 08 cơ sở. Kết quả 07/08 cơ sở xếp loại B, 01/08 cơ sở xếp loại C | | 37. | Đỗ Quyết Thắng - Vĩnh Ninh - Quảng Ninh | 29T80000137 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | 38. | Hà Văn Sơn - Vĩnh Ninh - Quảng Ninh | 3100266418 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | 39. | Hoàng Thị Bông - Gia Ninh - Quảng Ninh | 29F8000435 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | 40. | Lê Đại Hành - An Ninh- Quảng Ninh | 29F81654236 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | 41. | Lê Trung Đoan - An Ninh - Quảng Ninh | | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | 42. | Lê Văn Tài - Xuân Ninh - Quảng Ninh | 29F8000165 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | 43. | Phạm Thị Nhị - Gia Ninh - Quảng Ninh | 29F8000058 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | 44. | Trần Văn Đồng - Vạn Ninh - Quảng Ninh | 29F816504216 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | | | Tổng số: 44 | | 10 | 0 | 10 | 0 | 34 | 0 | 32 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24/24 | |